HOẠT CHẤT
Acid Ursodeoxycholic , thiamin nitrat , riboflavin…
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang mềm có chứa:
Acid ursodeoxycholic 50mg
Thiamine Hydrochlorid 10mg
Riboflavin 5mg
Tá dược: Soybean Oil, Butylated Hydroxytoluene, Lecithin, Gelatin, Concetrated Glucerin, Polyethylene Glycol 400, Methy parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Titanium Oxide, Phẩm màu xanh số 1, Phẩm màu vàng số 5, Phẩm màu vàng số 203, Phẩm màu đỏ số 40, Nước tinh khiết.
Cơ chế tác dụng thuốc Philurso:
– Axit Ursodeoxycholic
Axit Ursodeoxycholic làm giảm nồng độ men gan cao bằng cách tạo điều kiện cho dòng mật chảy qua gan và bảo vệ các tế bào gan.
Uruso tập trung trong mật và làm giảm cholesterol đường mật bằng cách ức chế tổng hợp gan và bài tiết cholesterol và bằng cách ức chế sự hấp thu ở ruột.
Độ bão hòa cholesterol giảm cho phép sự hòa tan dần dần cholesterol từ sỏi mật, dẫn đến sự hòa tan cuối cùng của chúng.
Được cho là có tác dụng có lợi sau đây trong ứ mật mạn tính (nơi mật không chảy đúng cách):
- Tăng lưu lượng mật;
- Bảo vệ tế bào cả trực tiếp và gián tiếp;
- Có tác dụng điều hòa miễn dịch (có tác dụng đối với hệ miễn dịch).
– Thiamin nitrat 10mg
Vitamin B1, hoặc thiamin, giúp ngăn ngừa các biến chứng trong hệ thống thần kinh, não, cơ bắp, tim, dạ dày và ruột. Nó cũng liên quan đến dòng điện giải vào và ra khỏi tế bào cơ và dây thần kinh.
Nó giúp ngăn ngừa các bệnh như beriberi, liên quan đến rối loạn tim, dây thần kinh và hệ tiêu hóa.
– Riboflavin 5mg
Riboflavin là vitamin B. Nó tham gia vào nhiều quá trình trong cơ thể và cần thiết cho sự phát triển và hoạt động bình thường của tế bào.
Nó có thể được tìm thấy trong một số loại thực phẩm như sữa, thịt, trứng, các loại hạt, bột làm giàu và rau xanh. Riboflavin thường được sử dụng kết hợp với các vitamin B khác trong các sản phẩm phức hợp vitamin B.
Riboflavin là cần thiết cho sự phát triển thích hợp của nhiều thứ trong cơ thể bao gồm da, niêm mạc đường tiêu hóa, tế bào máu và chức năng não.
Các bệnh lý về gan đều dẫn đến sự thiếu hụt viamin B1, B2 trong cơ thể. Vì vậy bổ sung Vitamin B1 và B2 là càn thiết.
Tính chất thuốc Philurso
Các nghiên cứu có kết quả dương tính với Urso và PSC đã được tìm thấy trong nghiên cứu vào những năm 90 và nghiên cứu tiếp tục với liều tăng với lý do liều cao hơn có thể làm tăng tác dụng của thuốc, cho đến khi thử nghiệm liều cao ở Mỹ (Lindor, 2009) chấm dứt sớm do kết quả bất ngờ.
Nhóm dùng Urso liều cao (28-30 mg / kg / ngày) cho thấy nguy cơ ghép gan hoặc phát triển giãn tĩnh mạch cao hơn.
Điều thú vị là, mặc dù có những tác dụng phụ này, các đặc điểm sinh hóa huyết thanh đã được cải thiện trong toàn bộ nhóm Urso, nghĩa là các xét nghiệm chức năng gan đã được cải thiện ở nhóm Urso, mặc dù tình trạng của chúng đã xấu đi.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
– Hỗ trị điều trị các bệnh gan mãn tính: gan nhiễm mỡ, viêm gan siêu vi, xơ gan.
– Tăng cường sức khỏe, cải thiện tình trạng uể oản toàn thân, mệt mỏi, chứng khó tiêu, chán ăn do những rối loạn đường mật.
– Hỗ trợ điều trị và ngăn ngừa cholesterol trong máu, sỏi mật.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Liều dùng:
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 01 viên/lần x 3 lần/ngày.
Cách dùng:
Uống sau bữa ăn.
QUÁ LIỀU
Các tác dụng phụ không chắc xảy ra khi quá liều. Tuy nhiên, chức năng gan nên được theo dõi. Nếu cần, có thể dùng nhựa trao đổi ion để gắng kết các acid mật trong ruột.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân tắc nghẽn ống mật.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
THẬN TRỌNG
Kiểm tra chức năng gan trong trường hợp bị xơ gan nặng, suy tế bào gan hoặc tắc mật nặng (bilirubin huyết trên 100mol/l).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tác dụng phụ được ghi nhận trong các thử nghiệm lâm sàng thường nhẹ và thoáng qua, bao gồm: đi tiêu chảy, buồn nôn, nôn ói, đau bụng, viêm đại tràng và đau đầu.
Hiếm khi xảy ra phản ứng quá mẫn, nổi ban, chứng ngứa, chóng mặt, chứng tăng tiểu cầu, chứng giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hoặc tăng bạch cầu ưa eosin.
TƯƠNG TÁC
Không nên phối hợp:
– Cholestyramin: giảm tác dụng của các acid mật do Cholestyramin hấp thu và đào thải.
– Acid chenodesoxycholic: Trong trường hợp sỏi mật do cholesterol, acid chenodesoxycholic có thể làm tăng tác dụng của acid deoxycholic trên sự bão hòa cholesterol trong mật.
– Rượu, probenecid: giảm hấp thu riboflavin ở ruột và dạ dày.
– Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc chống chỉ định với phụ nữ có thai và cho con bú.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm.
BẢO QUẢN
Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C
HẠN SỬ DỤNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN
NSX
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty TNHH Phil Inter Pharma.
Lưu ý: Sản phẩm này không phải là thuốc, không thay thế thuốc chữa bệnh. Hiệu quả tùy từng cơ địa mỗi người.
ban thuoc Philurso, gia thuoc Philurso, Philurso la thuoc gi, Philurso là thuốc gì, mua thuoc Philurso o dau, thuc pham chuc nang Philurso, Thuốc Philurso, thuoc Philurso, giá thuốc Philurso bao nhiêu, Philurso có tốt không, giá Philurso, Philurso mua ở đâu, Philurso giá bao nhiêu, Philurso bán ở đâu, cách dùng Philurso, Philurso có tác dụng gì, tac dung phu cua thuoc Philurso, Philurso gia bao nhieu, tac dung phu Philurso, mua thuoc Philurso o dau uy tin, cach dung Philurso, cách dùng thuốc Philurso, cach dung thuoc Philurso, lieu dung Philurso, liều dùng Philurso