HOẠT CHẤT
Ethinylestradiol, Desogestrel
THÀNH PHẦN
Ethinylestradiol …………………………………….. 0,02 mg
Desogestrel …………………………………………. 0,15 mg
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Thuốc uống ngừa thai
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Bắt đầu dùng thuốc vào ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt, dùng mỗi ngày 1 viên liên tục trong 21 ngày, tốt nhất là vào cùng giờ mỗi ngày.
Tiếp theo là 7 ngày không dùng thuốc, trong thời gian này sẽ hành kinh.
Dùng vỉ tiếp theo vào ngày thứ 8, sau 7 ngày nghỉ (trùng với ngày trong tuần dùng viên đầu tiên, sau 4 tuần) ngay cả khi vẫn còn hành kinh
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Đã biết hoặc nghi ngờ mang thai.
Cao huyết áp trung bình đến trầm trọng.
Tăng lipoprotein huyết.
Mắc hoặc có tiền sử huyết khối động mạch (ví dụ: nhồi máu cơ tim, tai biến mạch não).
Có những yếu tố nguy cơ huyết khối động tĩnh mạch.
Tiền sử bản thân hoặc tiền sử gia đình có huyết khối tắc mạch.
Bệnh mạch do đái tháo.
Bệnh gan trầm trọng, vàng da ứ mật hoặc viêm gan, hoặc có tiền sử những bệnh này (nếu kết quả test chức năng gan không trở về mức bình thường, và trong 3 tháng sau khi test chức năng gan cho thấy bình thường), tiền sử vàng da thai kỳ, vàng da do dùng steroid, hội chứng Rotor và hội chứng Dubin-Johnson, u tế bào gan và loạn chuyển hóa porphyrin.
Sỏi niệu.
Đã biết hoặc nghi ngờ u phụ thuộc estrogen, tăng sản nội mạc tử cung, xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân.
Lupus đỏ hệ thống hoặc tiền sử bệnh này.
Tiền sử thai kỳ hoặc trước đó dùng steroid bị ngứa trầm trọng, herpes sinh dục, vàng da, xuất hiện hoặc trở nặng chứng xơ cứng tai.
THẬN TRỌNG
Rối loạn đông máu.
Những bệnh khác kèm theo tăng nguy cơ bệnh hệ tuần hoàn như suy tim biểu hiện hoặc tiềm ẩn, suy thận hoặc có tiền sử những bệnh này.
Biểu hiện hoặc có tiền sử động kinh.
Biểu hiện hoặc có tiền sử nhức nửa đầu.
Tiền sử sỏi mật.
Có bất kỳ yếu tố nguy cơ nào về u phụ thuộc estrogen, những bệnh phụ khoa nhạy cảm với estrogen như u xơ cơ tử cung và lạc nội mạc tử cung.
Tiểu đường.
Trầm cảm nặng hoặc có tiền sử bệnh này. Nếu bệnh này có kèm theo rối loạn chuyển hóa tryptophan, thì dùng thêm vitamin B6 có giá trị điều trị.
Bệnh hemoglobin tế bào hình liềm, vì dưới những điều kiện nào đó, ví dụ trong khi nhiễm trùng hoặc tình trạng thiếu oxygen máu, những thuốc chứa estrogen có thể gây cảm ứng huyết khối thuyên tắc mạch ở những bệnh nhân này.
Nếu kết quả test chức năng gan bất thường, nên ngừng dùng thuốc này.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Xuất huyết không theo chu kỳ kinh, vô kinh sau khi dùng thuốc, những thay đổi về tiết dịch cổ tử cung, tăng kích thước u xơ cơ tử cung, trầm trọng thêm chứng lạc nội mạc tử cung và nhiễm khuẩn âm đạo như candida âm đạo.
Căng tức vú, đau, tiết dịch.
Buồn nôn, nôn, sỏi mật, vàng da ứ mật.
Hồng ban nút, nổi mẩn, nám mặt.
Khó chịu giác mạc nếu dùng kính sát tròng.
Nhức đầu, thay đổi tính cách, trầm cảm.
Ứ dịch, thay đổi thể trọng, giảm dung nạp glucose.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 vỉ x 21 viên;Hộp 3 vỉ x 21 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Gedeon Richter., Ltd – HUNG GA RY