Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Newcobex

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    THÀNH PHẦN

    – Vitamin A ( Retinol acetat )
    – Vitamin D3 ( Cholecalciferol )
    – Vitamin B1 (Thiamine mononitrate )
    – Vitamin B2 ( Riboflavine )
    – Vitamin B6 ( Pyridoxine HCl )
    – Vitamin B12 ( Cyanocobalamin )
    – Vitamin PP ( Nicotinamide )
    – Lysin HCl

    Dược lực học:
    Vitamin A là vitamin tan trong dầu.

    Dược động học:
    – Hấp thu: vitamin A hấp thu được qua đường uống và tiêm. Để hấp thu được qua đường tiêu hoá thì cơ thể phải có đủ acid mật làm chất nhũ hoá.
    – Phân bố: Vitamin A liên kết với protein huyết tương tháp, chủ yếu là alfa-globulin, phân bố vào các tổ chức củacơ thể, dự trữ nhiều nhất ở gan.
    – Thải trừ: thuốc thải trừ qua thận và mật.

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    Công dụng:
    Trên mắt: vitamin A có vai trò quan trọng tạo sắc tố võng mạc giúp điều tiết mắt, mắt nhìn được trong điều kiện thiếu ánh sáng.
    – Cơ chế: trong bóng tối vitamin A(cis-retinal) kết hợp với protein là opsin tạo nên sắc tố võng mạc rhodópin là sắc tố nhạy cảm với ánh sáng có cường độ thấp giúp mắt nhìn được trong điều kiện thiếu ánh sáng. KHi ra ánh sáng, rhodopsin lại phân huỷ giải phóng ra opsin và trans-retinal. Sau đó, trans-retinal lại chuyển thành dạng cis-retinal. Do đó nếu cơ thể thiếu vitamin A, khả năng nhìn trong tối giảm gây bệnh quáng gà, nếu không điều trị kịp thời sẽ mù loà.
    Trên da và niêm mạc: Vitamin A rất cần cho quá trình biệt hoá các tế bàobiểu mô ở da và niêm mạc, có vai trò bảo vệ sự toàn vẹn của cơ cấu và chức năng của biểu mô khắp cơ thể, nhất là biểu mô trụ của nhu mô mắt.
    Vitamin A làm tăng tiết chất nhầy và ức chế sự sừng hoá. Khi thiếu vitamin A, quá trình tiết chất nhày bị giảm hoặc mất, biểu mô sẽ bị teo và thay vào đó là các lớp keratin dày lên làm da trở lên khô, nứt nẻ và sần sùi.
    Trên xương: vitamin A có vai trò giúp cho sự phát triển xương và tham gia vào quá trình phát triển cơ thể, đặc biệt ở trẻ em. Nếu thiếu vitamin A trẻ em sẽ còi xương, chậm lớn.
    Trên hệ miễn dịch: vitamin A giúp phát triển lách và tuyến ức là 2 cơ quan tạo ra lympho bào có vai trò miễn dịch của cơ thể,tăng tổng hợp các protein miễn dịch.
    Trong thời gian gần đây, có nhiều nghiên cứu chứng minh vitamin A và tiền chất caroten có tác dụng chống oxy hóa và tăng sức đề kháng của cơ thể. Khi thiếu vitamin A cơ thể dễ bị nhiễm khuẩn và dễ nhạy cảm với các tác nhân gay ung thư.
    Khi thiếu vitamin A còn dễ tổn thương đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục và thiếu máu nhược sắc.

    Chỉ định:
    – Bổ sung các Vitamin thiếu hụt.
    – Đáp ứng nhu cầu của cơ thể tăng trong các trường hợp: thể chất suy yếu, kém ăn, mệt mỏi, trẻ đang phát triển, gầy yếu, người lớn tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, dưỡng bệnh, phục hồi sau khi phẫu thuật

    Đối tượng sử dụng:
    Trẻ em chậm lớn, mắc bệnh nhiễm khuẩn hô hấp. Quáng gà, khô mắt, rối loạn nhìn màu mắt. Bệnh vẩy cá , bệnh trứng cá, chứng tóc khô dễ gãy, móng chân, móng tay bị biến đổi. Hội chứng tiền kinh, rối loạn mãn kinh, xơ teo âm hộ. Chứng mất khứu giác, viêm mũi họng mãn, điếc do nhiễm độc, ù tai. Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, phòng thiếu hụt Vitamin A ở người mới ốm dậy, phụ nữ cho con bú, cường giáp.

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    – Người lớn: uống mỗi lần 1 muỗng café, ngày 2 lần
    – Trẻ em trên 6 tuổi: uống mỗi lần 1 muỗng café, ngày 1 lần.
    – Trẻ em từ 2-6 tuổi: uống ½ muỗng café pha với nước hay sữa, ngày 1 lần.

    QUÁ LIỀU

    Cấp tính với liều vượt quá 150.000UI ở trẻ em, 100.000UI ở người lớn. Biểu hiện: rối loạn têu hóa, (chán ăn, nôn, ỉa chảy), nhức đầu, tăng áp lực nội sọ, phù nhú thị giác, rối loạn tâm thần (lú lẫn, mê sảng) dễ kích động, co giật, tróc vẩy da. Hàm lượng Retinol huyết tương 150mcg/100ml. Mãn tính, nếu dùng:
    Trẻ mới đẻ: 10000 UI/24 giờ, từ 1–3 tháng.
    Trẻ em: 10000–30000UI/24 giờ, từ 2–6 tháng.
    Người lớn: 50000–100000 UI/24 giờ, từ 2–6 tháng. Biểu hiện: mỏng, mảnh, khô giòn da–lông, móng, niêm mạc môi, lợi nứt nẻ-tăng áp lực nội sọ, nhức đầu, phù nhú thị giác, song thị, rung giật nhãn cầu, sợ ánh sáng, dễ kích động, rối loạn giấc ngủ, đau xương khớp, đau cơ, chán ăn, buồn nôn, gan lách to, xơ gan. Trẻ em dày lớp vỏ xương ở xương dài, hàn sớm đầu xương (phồng dưới da, nhạy cảm đau đầu chi).
    Cần sử dụng theo hướng dẫn của thầy thuốc.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    – Mẫn cảm với Retinol, Thiamin, Riboflavin, Pyridoxin, Cholecalciferol, Nicotinamid, Cyanocobalamin, Lysin và bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    – Dùng đồng thời với dầu parafin.
    – Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
    – Không dung nạp iode.
    – Trẻ còn bú.

    THẬN TRỌNG

    – Không dùng chung với các thuốc khác có chứa Vitamin A, vitamin D3 và calci.
    Khi dùng liều cao kéo dài, cần điều trị từng đợt, dùng 6 tuần, nghỉ 2 tuần. Thận trọng ở phụ nữ có thai.
    – Viên: tránh dùng cho người mẫn cảm với tartiazin và/hoặc acid acetylsalicylic.
    – Khi có thai không được dùng quá 6000UI/ngày. Dùng liều cao vitamin A gây dị dạng bào thai. Không dùng liều cao với người đang nuôi con bú, không vượt quá 6000UI/ngày (kể cả trong khẩu phần ăn).

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    – Nước tiểu có thể bị vàng do Vitamin B2.
    – Phản ứng dị ứng, biểu hiện thần kinh ngoại vi.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Hộp 20 ống x 5ml

    BẢO QUẢN

    Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C

    HẠN SỬ DỤNG

    36 tháng kể từ ngày sản xuất

    NHÀ SẢN XUẤT

    NIC – USA Pharma, Việt Nam

    Lưu ý: Sản phẩm này không phải là thuốc, không thay thế thuốc chữa bệnh. Hiệu quả tùy từng cơ địa mỗi người.

    ban thuoc Newcobex Sirogia thuoc Newcobex Siromua thuoc Newcobex Siro o dauthuc pham chuc nang Newcobex Siro , Thuốc  bo sung vitamin Newcobex Siro, thuoc Newcobex Siro syrupthuoc Newcobex Siro gia bao nhieuthuốc Newcobex dạng ống, thuốc Newcobex Siro 5ml

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc