HOẠT CHẤT
Citicoline
THÀNH PHẦN
mỗi viên nén bao phim chứa
Hoạt chất:Citicoline Sodium tương đương Citicoline 500mg
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Công dụng:
Thuốc có tác dụng kích thích sinh tổng hợp các phospholipid trên màng tế bào thần kinh, chống tổn thương não, tăng cường chức năng dẫn truyền thần kinh.
Chỉ định:
Bệnh não cấp tính: Tai biến mạch não cấp tính & bán cấp (thiểu năng tuần hoàn não, xuất huyết não, nhũn não); Chấn thương sọ não. Bệnh não mạn tính: Thoái triển tuổi già (gồm có bệnh Alzheimer), Sa sút trí tuệ do thoái hoá nguyên phát, Sa sút trí tuệ do nhồi máu đa ổ, Di chứng tai biến mạch não, Chấn thương sọ não, Phòng ngừa biến chứng sau phẫu thuật thần kinh, Parkinson: dùng đơn độc hay phối hợp với levodopa.
Làm mất triệu chứng của các rối loạn thông thường có liên quan đến sự thoái triển của tuổi già (choáng váng, đau nửa đầu, mệt mỏi, mất ngủ, giảm sút trí nhớ, giảm thể lực, rối loạn tư thế và rối loạn các chức năng giao tiếp xã hội), tổn hại não sau phẫu thuật, di chứng từ các bệnh huyết khối mạch máu não.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Dùng đường uống. Liều thường dùng là uống mối ngày 500 và 1000mg (mỗi ngày 1 hoặc 2 viên nén)
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tăng trương lực hệ thần kinh đối giao cảm.
THẬN TRỌNG
CDPC không làm hạ huyết áp kéo dài nên không thay thế được các thuốc tăng huyết áp. Chưa rõ ảnh hưởng do tích luỹ thuốc trong cơ thể hoặc do nghiện thuốc. Chưa có đầy đủ dữ liệu về sử dụng thuốc khi mang thai và trong thời kỳ cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
CDPC nói chung rất dễ dung nạp. Trong một số trường hợp có rối loạn nhẹ ở ống tiêu hoá (buồn nôn, nôn, rối loạn thượng vị, tiêu chảy) mệt, đau yếu, nhức đầu, kích thích. Thỉnh thoảng có thể gặp hạ huyết áp kèm nhịp tim chậm hoặc nhịp tim nhanh.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Làm tăng tác dụng của L-Dopa. Tránh dùng với meclophenoxate, centrofenoxine.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 vỉ x 10viên
Hộp 4 vỉ x 5 viên
Hộp vỉ x 2 viên
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, để ở nhiệt độ phòng.
NHÀ SẢN XUẤT
Gramon Bago de Uruguay S.A