THÀNH PHẦN
Mỗi 5 ml (một thìa cà phê) chứa:
Lactobionat Calci USP (tương đương với 35 mg Calci) ………………….700 mg
Ammoni Citrat Sắt IP (tương đương với 3 mg sắt nguyên tố)….………… 15 mg
Sulphat Kẽm IP (tương đương với 5 mg Kẽm) ……………………..…….22,5 mg
Clorua Magnesi IP (tương đương với 5 mg Magiê) ………………………42,5 mg
Sulphat Mangan monohydrat BP (tương đương với 2 mg Mangan)……… 6 mg
Peptone Iốt hóa IHS (tương đương với 50 mcg I-ốt) …………….……….0,5 mg
Tá dược vừa đủ………………………………………………………..….……….5ml
Dạng bào chế: Siro cho trẻ em, màu nâu nhạt hơi đục, vị ngọt mùi dứa.
Đặc điểm:
Bổ sung các chất vi lượng cần thiết cho trẻ em
Khả năng dung nạp tốt đối với trẻ em
Lactobionat Calci là dạng calci dung nạp tốt
Kẽm giúp cải thiện khẩu vị
Iot phòng chống bướu cổ
Chỉ định: Dùng phòng ngừa tình trạng thiếu vi chất ở trẻ em, biếng ăn, kém phát triển do dinh dưỡng, chậm phát triển tâm thần.
CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG
Liều lượng và cách dùng:
1-6 tuổi: mỗi lần 2,5 ml ( nửa muỗng cà phê), ngày 2 lần
7-15 tuổi: mỗi lần 5 ml ( một muỗng cà phể ), ngày 2 lần .
Có thể dùng nguyên chất hay pha với một ít nước uống trước bữa ăn. Lắc đều trước khi dùng.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
HẠN SỬ DỤNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất
BẢO QUẢN
Nơi khô mát, tránh ánh sáng
NHÀ SẢN XUẤT
Raptakos, Brett & Co., LTD.