HOẠT CHẤT
Metronidazol
THÀNH PHẦN
Metronidazol…………………………………………………… 250 mg
Tá dược vừa đủ……………………………………………….. 1 viên
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
– Nhiễm vi khuẩn kỵ khí: nhiễm khuẩn huyết do vi khuẩn kỵ khí, nhiễm khuẩn ở ngực, bụng, áp xe não và màng não, viêm màng trong tim và nhất là các nhiễm khuẩn do Bacteroides flagilis đã kháng penicillin và aminosid.
– Lỵ amíp.
– Nhiễm Giardia và trichomonas.
– Điều trị và phòng tái phát loét dạ dày – tá tràng.
– Bệnh trứng cá đỏ và tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Liều dùng:
– Nhiễm vi khuẩn kỵ khí:
- Người lớn: uống: 30 – 40 mg/kg thể trọng/ngày.
- Trẻ em: uống 20 – 30mg/kg thể trong/ngày.
- Đợt điều trị 7 ngày.
– Lỵ amíp:
- Người lớn: uống 6 – 8 viên/ ngày, chia 4 lần.
- Trẻ em: uống 40 – 5- mg/kg thể trọng/ngày, chia 4 lần.
- Đợt điều trị 7 – 10 ngày với amíp ở ruột và 5 ngày với amíp ở gan.
– Nhiễm Trichomonas ở đường sinh dục (cả nam và nữ):
- Uống 1 viên/ lần, uống 3 lần trong ngày; đợt điều trị 7 – 10 ngày.
Phụ nữ phối hợp với 1 viên đặt âm đạo vào buổi tối trước khi đi ngủ. - Nhiễm Giardia: uống 2 viên/lần, 4 lần /ngày, đợt điều trị 3 ngày.
- Điều trị và phòng tái phát loét dạ dày – tá tràng: 1 viê/lần, 3 lần/ngày, uống kết hợp với các thuốc khác theo hướng dẫn của thầy thuốc.
- Bênh trứng cá đỏ và tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn: uống 1 – 2 viên/ ngày
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 50 vỉ x 10 viên
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
DĐVN III
HẠN SỬ DỤNG
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.