THÀNH PHẦN
Dược lực học:
Sylimarin có nguồn gốc dược liệu, từ cây kế sữa, là một chất bảo vệ gan với 4 hợp chất flavonoid, có các tác dụng trên gan:
- Tác dụng ngăn ngừa oxy hoá; tăng tổng hợp glutathione nội tế bào.
- Ổn định và điều hoà tính thấm màng tế bào.
- Kích thích hoạt động tái tạo tế bào gan.
- Làm gia tăng khối lượng gan và protein của microsom.
- Ức chế quá trình chuyển đổi từ tế bào gan vào myofibroblast- là quá trình gây nên sự tích tụ các sợi collagen trong bệnh xơ gan.
- Ngoài ra, Silymarin còn có tác dụng ngăn ngừa viêm gan và chống ung thư.
Dược động học:
- Hấp thu: Sau khi uống, Sylimarin được hấp thu ở ruột và dạ dày, tuy nhiên sinh khả dụng khá thấp. Nồng độ cao nhất của silymarin trong huyết thanh ở người tình nguyện khoẻ mạnh đạt được sau khi uống là 1,3 -1,8 giờ.
- Phân bố: Có 75-90% lượng Silymarin nhanh chóng liên hợp với nhóm sulfat và acid glucuronic. Thời gian bán thải của silymarin là khoảng 6 giờ.
- Thải trừ: Chỉ 1-5% lượng silymarin sau khi uống được bài tiết ra dưới dạng không đổi trong nước tiểu.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Công dụng:
- LIVERCOM dùng để bổ sung các vitamin nhóm B và hỗ trợ thêm khi điều trị một số bệnh liên quan dưới đây:
- Rối loạn tiêu hóa, kém ăn, suy nhược cơ thể.
- Rối loạn chức năng gan: Viêm gan cấp và mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức năng gan, suy gan, gan nhiễm mỡ.
- Trong các trường hợp dùng các thuốc có độc tính đối với gan (sử dụng hóa chất, thuốc kháng sinh, hạ nhiệt giảm đau, thuốc chống lao,…)
- Tăng cường chức năng giải độc của gan, hỗ trợ điều trị các trường hợp trứng cá, mụn nhọt, dị ứng mãn tính.
- Bệnh nhân mới ốm dậy trong thời kỳ dưỡng bệnh, người bị bệnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật.
Chỉ định:
- Người bị rối loạn tiêu hoá, ăn không ngon, suy nhược cơ thể.
- Người bị bệnh gan: Viêm gan cấp mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức năng gan, suy gan, gan nhiễm mỡ.
- Người cần bảo vệ nhu mô gan khi dùng các thuốc có độc tính đối với gan ( Sử dụng hoá chất, thuốc kháng sinh, hạ nhiệt, giảm đau, thuốc chống lao…).
- Nhằm tăng cường chức năng gan, giảm mụn trứng cá, mụn nhọt, dị ứng mãn tính.
- Bệnh nhân mới ốm dậy trong thời kỳ dưỡng bệnh, người bệnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật cần tăng cường sức khỏe.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Cách dùng:
- Dùng bằng đường
- Trong thời gian dùng thuốc, nước tiểu có thể có màu vàng do vitamin B2
Liều dùng:
- Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên x 3 lần/ngày.
- Trẻ em: Uống liều bắt đầu 12 mg/kg/24 giờ chia 3 lần, sau dùng liều duy trì 8 mg/kg/24 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Không dùng cho bệnh nhân mắc bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, bệnh nhân bị tắc ống mạch, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng (do có Vitamin PP)
THẬN TRỌNG
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
- Thường gặp:
- Tiêu hóa (buồn nôn)
- Khác (đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da).
- Ít gặp:
- Tiêu hóa (loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, ỉa chảy)
- Da (khô da, tăng sắc tố, vàng da)
- Chuyển hóa (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm)
- Khác (tăng glucose huyết, tăng acid uric huyết, cơn phế vị – huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất).
- Hiếm gặp:
- o lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng bất bình thường (bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng (AST (SGOP), ALT (SGPT) và LDH), thời gian prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 12 vỉ x 5 viên.
BẢO QUẢN
Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30°C
HẠN SỬ DỤNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Thời hạn sử dụng ghi trên vỏ hộp. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty CP Dược Phẩm Hà Tây (Việt Nam)
Số đăng ký: VD-17915-12
Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính tham khảo.
Để biết thêm thông tin xin về liều lượng cũng như cách sử dụng xin vui lòng tham vấn ý kiến bác sĩ.
Đối với những thuốc phải mua theo đơn đề nghị khách hàng có đơn thuốc.
ban thuoc Livercom, gia thuoc Livercom, Livercom la thuoc gi, Livercom là thuốc gì, mua thuoc Livercom o dau, Thuốc Livercom, thuoc Livercom, giá thuốc Livercom bao nhiêu, Livercom có tốt không, giá Livercom, Livercom mua ở đâu, Livercom giá bao nhiêu, Livercom bán ở đâu, cách dùng Livercom, Livercom có tác dụng gì, tac dung phu cua thuoc Livercom, Livercom gia bao nhieu, tac dung phu Livercom, mua thuoc Livercom o dau uy tin, cach dung Livercom, cách dùng thuốc Livercom, cach dung thuoc Livercom, lieu dung Livercom, liều dùng Livercom