Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Livercom

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Livercom

    Giá : Liên hệ đ

    Liên hệ 

    Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    THÀNH PHẦN

    Mỗi viên nang mềm chứa:
    Cao Cardus marianus……………………………………………………………………………… 200 mg
    (tương đương với 140 mg Silymarin, 60 mg Silybin)
    Vitamin B1 (Thiamin nitrat)……………………………………………………………………….. 8 mg
    Vitamin B2 (Riboflavin)…………………………………………………………………………….. 8 mg
    Vitamin B6 (Pyridoxin, HCl) …………………………………………………………………….. 8 mg
    Vitamin PP (Nicotinamid) ……………………………………………………………………….. 24 mg
    Vitamin B5 (Calci pantothenate) ………………………………………………………………. 16 mg
    Tá dược vđ …………………………………………………………………………………………….. 1 viên
    Tá dược gồm: Dầu đậu nành, dầu cọ, sáp ong trắng, lecithin, aerosil, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%, nipagin, nipaxol, ethyl vanilin, phẩm màu chocolate, titan dioxyd, phẩm Ponceau 4R, nước tinh khiết, ethanol 90°).

    Dược lực học:
    Sylimarin có nguồn gốc dược liệu, từ cây kế sữa, là một chất bảo vệ gan với 4 hợp chất flavonoid, có các tác dụng trên gan:

    • Tác dụng ngăn ngừa oxy hoá; tăng tổng hợp glutathione nội tế bào.
    • Ổn định và điều hoà tính thấm màng tế bào.
    • Kích thích hoạt động tái tạo tế bào gan.
    • Làm gia tăng khối lượng gan và protein của microsom.
    • Ức chế quá trình chuyển đổi từ tế bào gan vào myofibroblast- là quá trình gây nên sự tích tụ các sợi collagen trong bệnh xơ gan.
    • Ngoài ra, Silymarin còn có tác dụng ngăn ngừa viêm gan và chống ung thư.

    Dược động học:

    • Hấp thu: Sau khi uống, Sylimarin được hấp thu ở ruột và dạ dày, tuy nhiên sinh khả dụng khá thấp. Nồng độ cao nhất của silymarin trong huyết thanh ở người tình nguyện khoẻ mạnh đạt được sau khi uống là 1,3 -1,8 giờ.
    • Phân bố: Có 75-90% lượng Silymarin nhanh chóng liên hợp với nhóm sulfat và acid glucuronic. Thời gian bán thải của silymarin là khoảng 6 giờ.
    • Thải trừ: Chỉ 1-5% lượng silymarin sau khi uống được bài tiết ra dưới dạng không đổi trong nước tiểu.

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    Công dụng:

    • LIVERCOM dùng để bổ sung các vitamin nhóm B và hỗ trợ thêm khi điều trị một số bệnh liên quan dưới đây:
      • Rối loạn tiêu hóa, kém ăn, suy nhược cơ thể.
      • Rối loạn chức năng gan: Viêm gan cấp và mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức năng gan, suy gan, gan nhiễm mỡ.
      • Trong các trường hợp dùng các thuốc có độc tính đối với gan (sử dụng hóa chất, thuốc kháng sinh, hạ nhiệt giảm đau, thuốc chống lao,…)
      • Tăng cường chức năng giải độc của gan, hỗ trợ điều trị các trường hợp trứng cá, mụn nhọt, dị ứng mãn tính.
      • Bệnh nhân mới ốm dậy trong thời kỳ dưỡng bệnh, người bị bệnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật.

    Chỉ định:

    • Người bị rối loạn tiêu hoá, ăn không ngon, suy nhược cơ thể.
    • Người bị bệnh gan: Viêm gan cấp mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức năng gan, suy gan, gan nhiễm mỡ.
    • Người cần bảo vệ nhu mô gan khi dùng các thuốc có độc tính đối với gan ( Sử dụng hoá chất, thuốc kháng sinh, hạ nhiệt, giảm đau, thuốc chống lao…).
    • Nhằm tăng cường chức năng gan, giảm mụn trứng cá, mụn nhọt, dị ứng mãn tính.
    • Bệnh nhân mới ốm dậy trong thời kỳ dưỡng bệnh, người bệnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật cần tăng cường sức khỏe.

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    Cách dùng:

    • Dùng bằng đường
    • Trong thời gian dùng thuốc, nước tiểu có thể có màu vàng do vitamin B2

    Liều dùng:

    • Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên x 3 lần/ngày.
    • Trẻ em: Uống liều bắt đầu 12 mg/kg/24 giờ chia 3 lần, sau dùng liều duy trì 8 mg/kg/24 giờ.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
    Không dùng cho bệnh nhân mắc bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, bệnh nhân bị tắc ống mạch, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng (do có Vitamin PP)

    THẬN TRỌNG

    Trẻ em dưới 4 tuổi.
    Vitamin B6: Sau thời gian dài dùng vitamin B6 với liều 200 mg/ngày, có thể thấy các biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200 mg vitamin B6/ngày kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
    Vitamin PP: Thận trọng khi dùng vitamin PP liều cao cho những trường hợp sau: Tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút và bệnh đái tháo đường.
    Vitamin B1: Những người dị ứng với penicillin dễ có dị ứng với vitamin B1 và ngược lại.
    Vitamin B5: Có thể kéo dài thời gian chảy máu nên phải sử dụng rất thận trọng ở người có bệnh ưa chảy máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.
    Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Vitamin B1: Rất hiếm khi xảy ra và thường theo kiểu dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ yếu khi tiêm.
    Vitamin B5: Có gây phản ứng dị ứng thuốc nhưng hiếm gặp.
    Vitamin B2: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có màu vàng vì chứa vitamin B2, gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm; khi dừng thuốc sẽ hết.
    Vitamin B6: Dùng liều 200 mg/ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn để lại di chứng. Hiếm gặp: nôn, buồn nôn.
    Vitamin PP: Liều nhỏ vitamin PP thường không độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao (trong trường hợp điều trị bệnh pellagra), có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau, và sẽ hết khi ngừng thuốc:
    • Thường gặp:
      • Tiêu hóa (buồn nôn)
      • Khác (đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da).
    • Ít gặp:
      • Tiêu hóa (loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, ỉa chảy)
      • Da (khô da, tăng sắc tố, vàng da)
      • Chuyển hóa (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm)
      • Khác (tăng glucose huyết, tăng acid uric huyết, cơn phế vị – huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất).
    • Hiếm gặp:
      • o lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng bất bình thường (bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng (AST (SGOP), ALT (SGPT) và LDH), thời gian prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.

    Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

    TƯƠNG TÁC

    Vitamin B2: Không uống thuốc với rượu và các chế phẩm có chứa ethanol, probenecid vì có thể gây cản trở hấp thu vitamin B2 ở ruột và dạ dày.
    Vitamin B6: Ức chế làm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trị bệnh Parkinson.
    Vitamin PP: Không dùng đồng thời với các thuốc chẹn alpha-adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ huyết áp quá mức. Khẩu phần ăn hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải điều chỉnh khi sử dụng đồng thời với vitamin PP. Sử dụng thuốc đồng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại độc cho gan.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Hộp 12 vỉ x 5 viên.

    BẢO QUẢN

    Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30°C

    HẠN SỬ DỤNG

    36 tháng kể từ ngày sản xuất. Thời hạn sử dụng ghi trên vỏ hộp. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.

    NHÀ SẢN XUẤT

    Công ty CP Dược Phẩm Hà Tây (Việt Nam)
    Số đăng ký: VD-17915-12

    Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính tham khảo.
    Để biết thêm thông tin xin về liều lượng cũng như cách sử dụng xin vui lòng tham vấn ý kiến bác sĩ.
    Đối với những thuốc phải mua theo đơn đề nghị khách hàng có đơn thuốc.

    ban thuoc Livercomgia thuoc Livercom, Livercom la thuoc gi, Livercom là thuốc gìmua thuoc Livercom o dau, Thuốc Livercom, thuoc Livercomgiá thuốc Livercom bao nhiêu, Livercom có tốt không, giá Livercom, Livercom mua ở đâuLivercom giá bao nhiêuLivercom bán ở đâu, cách dùng Livercom, Livercom có tác dụng gì, tac dung phu cua thuoc Livercom, Livercom gia bao nhieu, tac dung phu Livercom, mua thuoc Livercom o dau uy tin, cach dung Livercom, cách dùng thuốc Livercom, cach dung thuoc Livercom, lieu dung Livercom, liều dùng Livercom

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc