THÀNH PHẦN
Mỗi lọ chứa 800 mg Sắt Proteinsucciylate tương đương với 40 mg sắt (Fe+++)
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Điều trị tình trạng thiếu hụt sắt, thiếu máu do thiếu sắt và thiếu máu thứ phát ở người trưởng thành trong các trường hợp mất máu mạn tính, phụ nữ mang thai và cho con bú.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Người lớn: 1-2 lọ/ngày (tương đương 40-80mg sắt (Fe+++)/ngày), hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ điều trị, tốt nhất là uống thuốc trước bữa ăn.
– Trẻ em: 1,5ml/kg/ngày (tương đương 4mg sắt/kg/ngày), hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ điều trị, tốt nhất là uống thuốc trước bữa ăn.
– Thuốc được uống nguyên lọ hoặc pha loãng với một lượng nước lọc vừa phải.
– Thời gian điều trị: điều trị liên tục cho đến khi trữ lượng sắt trong cơ thể trở lại mức bình thường (thường là 2-3 tháng).
– Liều tối đa trong ngày: Những nghiên cứu lâm sàng về hiệu quả và tính dung nạp của thuốc đã được tiến hành với những liều như trên (người lớn: 80mg sắt/ngày, trẻ em: 4mg sắt/kg/ngày). Chưa có số liệu về hiệu quả lâm sàng và tính dung nạp của thuốc đối với liều lớn hơn. Liều dùng có thể điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Bệnh nhân bị hội chứng tế bào nhiễm sắt, bệnh nhân bị chứng nhiễm sắc tố sắt.
– Bệnh nhân thiếu máu tan huyết hay thiếu máu bất sản, thiếu máu do rối loạn hấp thu sắt (thiếu máu do mất chức năng sử dụng sắt).
– Bệnh nhân bị viêm tụy và xơ gan thứ phát do bị nhiễm sắc tố sắt.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 lọ 15ml
NHÀ SẢN XUẤT
Italpharmaco, Ý