HOẠT CHẤT
Etamsylate
THÀNH PHẦN
Etamsylate
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Phòng & điều trị trong & sau các phẫu thuật, trong tai mũi họng, trong nha khoa, trong sản phụ khoa, trong nhãn khoa, trong chảy máu đường tiêu hóa, đường tiết niệu & trong các bệnh truyền nhiễm, rối loạn tuần hoàn mạch.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Tiêm IM hoặc IV. Người lớn:
Phẫu thuật 1-2 giờ trước mổ: 500 mg, trong quá trình phẫu thuật: 250-500 mg, sau mổ: 250 mg, ngày 2 lần,
Chảy máu đột ngột tiêm IV 0.75-1 g, sau đó tiêm IV hoặc IM 500 mg cách nhau 4-6 giờ.
Chảy máu quá nhiều khi hành kinh 500 mg, ngày 4 lần cho tới khi hết chảy máu.
Trẻ em: 1/2 liều người lớn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Rối loạn chuyển hoá porphyrin.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5 ống 2ml
NHÀ SẢN XUẤT
Pharmaceuticals Works Polpharma S.A – BA LAN