THÀNH PHẦN
Thành phần chính trong 1 viên:
Canxi Phosphate………………………………………………………….319mg
Canxi Citrate Hydrate……………………………………………………315mg
Hydroxyapatite…………………………………………………………….250mg
Tổng hàm lượng Canxi…………………………………………………254.12mg
Canxi Ascorbate………………………………………………………….30.4mg (tương đương Vitamin C 25mg)
Magnesium Oxide – Heavy…………………………………………..199mg (tương đương Magnesium 120mg)
Zinc amino acid chelate……………………………………………….10mg (tương đương Zinc 2mg)
Manganese Gluconate…………………………………………………4.38mg (tương đương Manganese 500mcg)
Borax…………………………………………………………………………4.41mg (tương đương Boron 500mcg)
Pyridoxine Hydrochloride (Vitamin B6)……………………………1mg
Folic acid (Vitamin B9)………………………………………………….90mcg
Cyanacobalamin (Vitamin B12)……………………………………..1.2mcg
Cholecalciferol (Vitamin D3)………………………………………….6.25mcg
Phytomenadione (Vitamin K1)……………………………………….60mcg.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
– Bổ sung canxi và vitamin D3 cho cơ thể, hỗ trợ sự phát triển hệ xương cho trẻ nhỏ và chống loãng xương cho người già, phụ nữ mang thai, phụ nữ đang cho con bú.
– Giúp cải thiện tình trạng giòn xương, xốp xương.
Đối tượng sử dụng:
– Bonsalus thích hợp dùng cho trẻ em đang ở độ tuổi phát triển chiều cao từ 12 tuổi trở lên.
– Người cần bổ sung Canxi và các dưỡng chất giúp tối ưu hóa sự phát triển và trưởng thành của xương.
– Phụ nữ mang thai và cho con bú.
– Phụ nữ ở độ tuổi sau 35; phụ nữ ở giai đoạn tiền mãn kinh và mãn kinh.
– Người cao tuổi thường bị chứng loãng và giòn xốp xương.
– Bonsalus dùng cho người chơi thể thao, vận động nhiều hay bị chuột rút.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Bonsalus dùng được với phụ nữ mang thai và cho con bú.
+ Với người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 – 2 viên, trước hoặc trong bữa ăn.
+ Với phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú: 1-2 viên/lần, mỗi ngày hai lần, hoặc dùng theo chỉ định của bác sĩ. Dùng trong hoặc ngay sau bữa ăn.
Chú ý vì viên thuốc to nên bẻ viên ở vạch ngăn đôi của viên để dễ nuốt hơn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Không dùng cho người bị dị ứng với các thành phần có trong Bonsalus
– Không dùng cho bệnh nhân tăng Calcium máu.
– Không dùng cho bệnh nhân có sỏi Calcium thận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy, dị ứng, phát ban.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 6 vỉ x 10 viên (60 viên đóng vỉ trong hộp)
BẢO QUẢN
Ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.
HẠN SỬ DỤNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
NHÀ SẢN XUẤT
Australia
Chú ý: Sản phẩm không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.