HOẠT CHẤT
Sulfamethoxazole, Trimethoprim
THÀNH PHẦN
Mỗi viên:
Sulfamethoxazole ………………………………………………. 400 mg
Trimethoprim ……………………………………………………… 80 mg.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với co-trimoxazol:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu gây ra bởi e.coli, klebsiella spp., enterobacter spp., morganella morganii, proteus mirabilis and proteus vulgaris.
- Viêm tai giữa cấp gây ra bởi streptococcus pneumoniae and h.influenzae,
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do shigella bacilli.
- Viêm phổi do pneumocystis carinii và phòng ngừa nhiễm khuẩn ở bệnh nhận suy giẩm miễn dịch ( như AIDS).
- Tiêu chảy ở người lớn gây ra bởi e.coli.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Liều lượng:
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, đường tiêu hóa do shigella bacilli và đợt cấp viêm phế quản mạn ở người lớn:
Liều thông thường là 960mg-co-trimoxazol ( 2 viên biseptol 480) , 2 lần 1 ngày.
Dùng thuốc 10-14 ngày đối với nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, 14 ngày đối với cấp viêm phế quản mạn và 5 ngày đối với nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do shigella bacilli.
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, đường tiêu hóa do shigella bacilli và viêm tai giữa cấp ở trẻ em:
Thường dùng 48 mg co-trimoxazol/kg thể trọng/ ngày chia làm 2 lần. không dùng quá liều chỉ định cho người lớn.
Dùng thuốc 10 ngày đối với nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và viêm tai giữa, 5 ngày đối với nhiễm khuẩn do shigella bacilli
– Viêm phổi do pneumocystis carinii ở người lớn và trẻ em:
Liều đề xuất là 90-120 mg co-trimoxazol /kg cân nặng/ ngày chia làm 4 lần trong 14-21 ngày.
– Phòng ngừa nhiễm khuẩn do pneumocystis carinii:
- Người lớn: 960mg co-trimoxazol ( 2 viên biseptol 480), 1 lần/ngày trong 7 ngày.
- Trẻ em: 24900 mg co-trimoxazol /kg thể trọng m2 bề mặt cơ thể, chia làm 2 lần trong 3 ngày liên tục.
- Liều tối đa 1920 mg ( 4 viên biseptol 480).
- Tiêu chảy ở người lớn gây ra bởi e.coli:
- Liều đề xuất là 960 mg ( 2 viên biseptol ) mỗi 12 giờ.
– Đối với bệnh nhân suy thận: Giảm nửa liều đối với bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin 15-30 ml/phút; không dùng thuốc cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 15ml/phút
Độ thanh thải creatinin ml/phút
– Liều khuyên dùng:
- > 30 Liều thông thường
- 15-30 ½ liều thông thường
- < 15 Không dùng
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Người mẫn cảm với co-trimoxazol ( sulfamethoxazol phối hợp trimethoprim), sulfonamid hoặc trimethoprim và các thành phần khác của thuốc.
- Chuẩn đoán tổn thương nhu mô gan
- Suy thận nặng mà không giám sát được nông độ thuốc trong huyết tương.
- Các bệnh lí nghiêm trọng của hệ tạo máu.
- Người bệnh thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
- Người bệnh thiếu glucose -6-phosphat dehydrogenase
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận. Khi dùng lâu (>14 ngày), bệnh nhân cao tuổi cần kiểm tra công thức máu. Nên uống thêm 5-10 mg acid folic/ngày.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tiêu chảy hay nổi dát đỏ ở da (ngưng thuốc). Buồn nôn, nôn, tiêu chảy hoặc dị ứng da mẩn đỏ nhẹ. Nếu dùng lâu, đặc biệt ở bệnh nhân cao tuổi: thuốc có thể làm thay đổi các yếu tố trong máu: giảm thrombin, giảm bạch cầu hạt.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 vỉ x 20 viên
BẢO QUẢN
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng
NHÀ SẢN XUẤT
Công thức của Balan
Sản xuất tại: Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương 1 – Pharbaco