Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Atiferlit 50mg/5ml

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Atiferlit 50mg/5ml

    Thông tin mang tính tham khảo!

    Thuốc kê đơn cần tư vấn

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    HOẠT CHẤT

    Sắt nguyên tố (dướng dạng sắt III hydroxyd polymaltose)

    THÀNH PHẦN

    • Sắt hydroxyd polymaltose (Sắt III): 50mg/5ml.
    • Tá dược vừa đủ.

    Dược lực học:

    Chưa có dữ liệu.

    Dược động học:

    Chưa có dữ liệu.

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    Công dụng:

    • Sắt hydroxyd polymaltose là một phức hợp oxit sắt cao phân tử, hòa tan trong nước gồm sắt đa nhân và dextrin thủy phân một phần. Nó được sử dụng để điều trị hiệu quả bệnh thiếu máu do thiếu sắt và dự phòng thiếu sắt với cơ chế hình thành các tế bào hồng cầu mới và các huyệt sắc tố, cung cấp khả năng vận chuyển oxy. Bên cạnh đó, hoạt chất này cũng có thể được sử dụng trong liệu pháp bổ trợ, kết hợp với các loại thuốc khác, để điều trị các tình trạng như ho và co giật chán ăn.

    Chỉ định:

    ATIFERLIT 50mg/5ml được sử dụng trong các trường hợp bị thiếu máu do thiếu sắt, bao gồm

    • Phụ nữ mang thai và cho con bú.
    • Người bị suy dinh dưỡng, mệt mỏi do thiếu máu.
    • Người mới phẫu thuật cần hồi phục sức.
    • Trẻ em bị còi xương, chậm lớn.

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    Cách dùng:

    • Sử dụng sản phẩm bằng đường uống.
    • Uống trực tiếp không cần pha loãng.
    • Cắt nhỏ ở đầu ống rồi sử dụng luôn.

    Liều dùng:

    Theo khuyến cáo:

    • Người lớn: Ngày 2 lần, mỗi lần 1 ống.
    • Trẻ em dưới 12 tuổi: Mỗi ngày dùng 1-2 lần tùy với thể trạng và mục đích sử dụng, mỗi lần 1 ống.

    Lưu ý: Các liều lượng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để có liều dùng chính xác và an toàn, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia y tế, nhất là khi điều trị cho người bệnh có tình trạng sức khỏe đặc biệt.

    QUÁ LIỀU – QUÊN LIỀU VÀ XỬ TRÍ

    Quá liều:

    • Nếu bạn sử dụng quá liều ATIFERLIT 50mg/5ml nên ngưng sử dụng và báo cáo lại với bác sĩ nếu bạn gặp phải các triệu chứng không mong muốn để kịp thời điều trị và xử lý.

    Quên liều:

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    • Không sử dụng với những trường hợp mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    • Không dùng sản phẩm nếu người bệnh thiếu máu không phải do thiếu sắt.

    THẬN TRỌNG

    • Sản phẩm không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
    • Không sử dụng ATIFERLIT 50mg nếu phát hiện ra bất kỳ dấu hiệu hỏng hoặc quá hạn sử dụng.
    • Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng nếu người bệnh thiếu máu do nhiễm trùng hoặc bệnh ác tính hoặc loét đường tiêu hóa, dị ứng, suy giảm chức năng gan.
    • Có thể phối hợp cùng với các loại vitamin như vitamin C, vitamin D, vitamin tổng hợp, acid folic, làm tăng khả năng hấp thụ sắt.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)

    Trong quá trình sử dụng ATIFERLIT có thể xuất hiện các phản ứng phụ như

    • Thường gặp
      • Toàn thân: Tim đập nhanh, đổ mồ hôi, bồn chồn.
      • Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, khó chịu ở vùng thượng vị, ợ nóng.
      • Cơ – Xương khớp: Đau khớp, đau cơ, viêm cục bộ.
    • Hiếm gặp
      • Hạ đường huyết, rối loạn chức năng nội tiết.
      • Co giật, hạ huyết áp, hôn mê.
      • Viêm dạ dày, xuất huyết dạ dày.

    TƯƠNG TÁC

    • Hiện chưa có báo cáo về những tương tác của ATIFERLIT với các thực phẩm hay thuốc khác. Tuy nhiên để đảm bảo tính an toàn nên hỏi ý kiến của bác sĩ nếu người dùng đang có sử dụng các thuốc khác.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    • Hộp chứa 30 ống x 5ml

    BẢO QUẢN

    • Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30°C

    HẠN SỬ DỤNG

    • Kể từ ngày sản xuất. Thời hạn sử dụng ghi trên vỏ hộp.

    NHÀ SẢN XUẤT

    • Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên
    • Số đăng ký: VN-34132-20

    Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính tham khảo. Để biết thêm thông tin về liều lượng cũng như cách sử dụng xin vui lòng tham vấn ý kiến bác sĩ.
    Đối với những thuốc phải mua theo đơn đề nghị khách hàng có đơn thuốc.

    =>Tham khảo sản phẩm có thành phần tương tự

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc