THÀNH PHẦN
Cho 1000 ml dịch truyền
Isoleucine 8,80 g
Leucine 13,60 g
Lysine Acetate 10,60 g
Methionine 1,20 g
Phenylalanine 1,60 g
Threonine 4,60 g
Tryptophane 1,50 g
Valine 10,60 g
Arginine 8,80 g
Histidine 4,70 g
Glycine 6,30 g
Alanine 8,30 g
Proline 7,10 g
Aspartic Acid 2,50 g
Asparagine.H2O 0,55 g
Acetylcysteine 0,80 g
Glutamic Acid 5,70 g
Ornithine HCl 1,66 g
Serine 3,70 g
Acetyltyrosine 0,86 g
Tổng lượng acid amin (g/L) 100
Tổng lượng Nitơ g/L 15,3 g
Giá trị năng lượng
kJ/L 1675
(kcal/L) (400)
Nồng độ thẩm thấu mOsm/L 875
Điện giải :
Acetate – (mmol/l) 51
Cl – (mmol/l) 10
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Liều (ml/kg thể trọng/ngày) 20
Tốc độ truyền (ml/kg thể trọng/giờ) 1
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Rối loạn chuyển hóa acid amin, toan huyết, quá tải nước, kali huyết cao.
THẬN TRỌNG
Thường xuyên theo dõi cân bằng nước, ion đồ của huyết thanh, glucose huyết và áp suất thẩm thấu huyết thanh.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Không có tác dụng ngoại ý nào được ghi nhận nếu theo đúng các chỉ dẫn về Chống chỉ định, Liều lượng và Thận trọng lúc dùng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
10 chai/thùng
NHÀ SẢN XUẤT
B. BRAUN