Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Alsoben 200mg

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    HOẠT CHẤT

    Misoprostol

    THÀNH PHẦN

    Mỗi viên nén chứa
    Misoprostol……………………………………..200mg
    Tá dược: lactose, corn starch, magneium stearate, microcrystalline cellulose, hydroxypropylcellulose, polyethylene glycol 6000, titanium dioxide, talc.

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    Viêm dạ dày tá tràng, viêm loét dạ dày tá tràng; điều trị và ngăn ngừa viêm loét dạ dày tá tràng do sử dụng thuốc kháng viêm không steroid.

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    – Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng; loét dạ dày tá tràng do dùng thuốc kháng viêm không steroid và viêm dạ dày tá tràng: uống 1 viên (200 mg Misoprostol) x 4lần/ ngày trong hoặc sau bữa ăn và trước khi đi ngủ trong vòng 4 đến 8 tuần.
    – Ngăn ngừa loét dạ dày tá tràng do dùng thuốc kháng viêm không steroid và viêm dạ dày tá tràng: uống 2-4 viên (400-800 mg Misoprostol) chia làm nhiều lần, trong bữa ăn hoặc trước khi đi ngủ. Sử dụng ALSOBEN trong quá trình trị liệu với thuốc kháng viêm không steroid khi có chỉ định của thầy thuốc. Do ALSOBEN có thể gây tiêu chảy, để giảm tác dụng phụ này nên uống thuốc trong bữa ăn và không dùng chung với các thuốc kháng acid có chứa magiê.
    Liều dùng có thể thay đổi tùy theo tuổi và triệu chứng bệnh.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Bệnh nhân có tiền sử tăng cảm với prostaglandin.
    Phụ nữ mang thai hoặc có khả năng mang thai.

    THẬN TRỌNG

    Dùng thuốc thận trọng trên những bệnh nhân sau:
    Bệnh nhân có nguy cơ biến chứng nặng do hạ đường huyết áp như bệnh lý mạch máu não hoặc bệnh lý mạch vành.
    Bệnh nhân suy thận.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Hệ tiêu hóa: tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn và thỉnh thoảng có thể xảy ra đầy bụng, biếng ăn, khó tiêu, nôn, ợ, táo bón.
    Gan: thỉnh thoảng có tăng GOT, GPT, AL-P, LDH.
    Thận : đôi khi có tăng protein niệu, hiếm gặp đa niệu, tăng BUN.
    Máu: tăng bạch cầu, giảm hồng cầu thỉnh thoảng xảy ra.
    Hệ sinh dục: thỉnh thoảng có rối loạn kinh nguyệt.
    Da: đôi khi có phát ban, hiếm gặp nổi mề đay, ngứa.
    Hệ thần kinh: thỉnh thoảng có chóng mặt, hiếm khi thấy nhức đầu hay tê lưỡi.
    Các tác dụng khác: đỏ bừng, đau ngực, phù, hiếm gặp viêm tĩnh mạch.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Hộp 5 vỉ x12 viên

    NHÀ SẢN XUẤT

    Unimed Pharm Inc – HÀN QUỐC

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc