HOẠT CHẤT
Desloratadine
THÀNH PHẦN
Desloratadine
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH
Làm giảm nhanh các triệu chứng viêm mũi dị ứng: hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, sung huyết/nghẹt mũi, ngứa, chảy nước mắt & đỏ mắt, ngứa họng và ho.
Làm giảm các triệu chứng của mề đay: giảm ngứa, giảm kích cỡ & số lượng ban
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Người lớn, trẻ em ≥ 12 tuổi: 10 mL xirô/ngày.
Trẻ em 6-11 tuổi: 5 mL (2.5mg) xirô/ngày.
Trẻ em 1-5 tuổi: 2.5 mL (1.25mg) xirô/ngày.
Trẻ em 6 tháng – 11 tháng tuổi: 2 mL (1mg) xirô/ngày
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn cảm với bất kỳ hoạt chất nào trong thuốc.
THẬN TRỌNG
Phụ nữ có thai: chưa xác định tính an toàn trong thai kỳ ở người, chỉ dùng thuốc khi lợi ích vượt trội nguy cơ.
Cho con bú: desloratadine tiết vào sữa, nên ngưng thuốc hoặc ngưng cho bú
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Trẻ em 6 tháng – 11 tuổi: tiêu chảy, sốt, mất ngủ.
Người lớn & trẻ ≥ 12 tuổi: mệt mỏi, khô miệng, nhức đầu.
Hiếm gặp: quá mẫn, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, tăng hoạt động tâm thần vận động, động kinh, tăng men gan, viêm gan, tăng bilirubin
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Siro: 0.5 mg/ml x chai 60 ml
NHÀ SẢN XUẤT
Schering S.P.A – Ý