Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Ultibro Breezhaler

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    HOẠT CHẤT

    Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat), Glycopyrronium (dưới dạng Glycopyrronium bromide)

    THÀNH PHẦN

    Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat) …………………………. 110mcg
    Glycopyrronium (dưới dạng Glycopyrronium bromide) ………….. 50mcg

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    Thuốc Ultibro Breezhaler được chỉ định điều trị duy trì để làm giảm triệu chứng và làm giảm các đợt cấp ở bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    Liu dùng của Ultibro Breezhaler

    Dùng 1 lần/ngày

    Cách dùng:

    • Hít qua miệng bằng ống hít Ultibro Breezhaler vào cùng 1 thời điểm trong ngày
    • Không nuốt viên nang
    • Nếu quên dùng thuốc: dùng lại sớm nhất có thể

    Chú ý: Không nuốt viên nang

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

    THẬN TRỌNG

    • Bệnh nhân bí tiểu, bệnh mạch vành, nhồi máu cơ tim cấp, loạn nhịp, tăng huyết áp, động kinh, nhiễm độc tuyến giáp, đáp ứng bất thường với thuốc đồng vận ß2-adrenergic, đái tháo đường (liều cao có thể làm tăng glucose huyết); đang dùng IMAO, thuốc chống trầm cảm ba vòng hoặc thuốc đã biết làm kéo dài khoảng QT
    • Trẻ em < 18 tuổi: không dùng
    • Không nên dùng để điều trị hen phế quản
    • Nếu xuất hiện dấu hiệu phản ứng dị ứng (khó thở, khó nuốt, sưng lưỡi, môi và mặt; nổi mề đay, phát ban da), co thắt phế quản nghịch lý, dấu hiệu/triệu chứng glaucoma góc đóng cấp: ngưng dùng ngay
    • Tăng nhịp tim, huyết áp: cân nhắc ngưng dùng
    • Không nên sử dụng nhiều hơn hay liều cao hơn khuyến cáo
    • Sử dụng đồng thời các thuốc cường giao cảm khác: có thể làm tăng tác dụng bất lợi của indacaterol
    • Sử dụng đồng thời các dẫn chất methylxanthin, steroid, thuốc lợi tiểu không dữ kali: có thể làm tăng tác dụng hạ kali máu
    • Phụ nữ mang thai, cho con bú, bệnh nhân suy thận nặng, bệnh thận giai đoạn cuối cần lọc máu: chỉ sử dụng nếu hiệu quả vượt trội nguy cơ

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    • Ho, đau họng hầu (bao gồm kích ứng hầu họng)
    • Nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm họng hầu, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm xoang, viêm mũi
    • Chóng mặt, đau đầu
    • Ăn không tiêu, sâu răng
    • Đau cơ xương
    • Sốt, đau ngực

    TƯƠNG TÁC

    (khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

    • Thuốc chứa chất đồng vận beta-adrenergic hoặc thuốc đối kháng thụ thể muscarinic tác dụng kéo dài
    • Tương tác nghi ngờ dẫn tới không khuyến cáo sử dụng đồng thời: thuốc chẹn beta-adrenergic, bao gồm thuốc nhỏ mắt (có thể làm giảm hoặc đối kháng tác dụng của thuốc đồng vận beta2-adrenergic), thuốc kháng cholinergic khác

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Viên nang (chứa bột thuốc dạng hít): hộp 1 vỉ x 6 viên kèm 1 ống hít
    Viên nang (chứa bột thuốc dạng hít): hộp 2 vỉ x 6 viên kèm 1 ống hít
    Viên nang (chứa bột thuốc dạng hít): hộp 5 vỉ x 6 viên kèm 1 ống hít

    BẢO QUẢN

    Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C

    HẠN SỬ DỤNG

    24 tháng kể từ ngày sản xuất

    NHÀ SẢN XUẤT

    Novartis Pharma

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc