Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Facebook Messenger
Đặt mua Magrax

    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    Địa điểm mua hàng

    • Cam kết thuốc chính hãng, giá tốt
    • Đổi trả hàng trong 15 ngày
    • Giao hàng toàn quốc, nhận hàng → trả tiền
    • Dược sĩ giỏi tư vấn trực tiếp

    HOẠT CHẤT

    Etoricoxib

    THÀNH PHẦN

    Etoricoxib 90mg

    CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH

    Công dụng:
    Chống viêm, giảm đau trong trường hợp viêm xương khớp

    Chỉ định:
    – Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp
    – Điều trị viêm cột sống dính khớp
    – Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính
    – Giảm đau cấp tính và mãn tính
    – Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát

    CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG

    Cách dùng:
    Có thể dùng lúc đói hoặc no.
    Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể.
    Uống 1 lần/ngày.

    Liều dùng:
    Viêm xương khớp (thoái hóa khớp):  30 mg/ngày. Nếu không đáp ứng: tăng 60 mg, vẫn không cải thiện: cân nhắc phương án điều trị khác. Không quá 60 mg/ngày.
    Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp: tối đa 90 mg ngày 1 lần.
    Đau vừa sau phẫu thuật nha khoa: không quá 90 mg ngày 1 lần, tối đa 3 ngày.
    Viêm khớp thống phong cấp (gút cấp): không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày. Đau cấp tính, đau bụng kinh nguyên phát: không quá 120 mg ngày 1 lần, tối đa 8 ngày.
    Người cao tuổi, giới tính, chủng tộc: không cần chỉnh liều.
    Suy gan: Child-Pugh 5-6: không quá 60 mg ngày 1 lần;
    Child-Pugh 7-9: giảm liều, không quá 60 mg 2 ngày 1 lần, có thể 30 mg ngày 1 lần.
    Suy thận: ClCr ≥ 30mL/phút: không cần chỉnh liều. Không cần chỉnh liều theo tuổi/giới tính/chủng tộc.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Mẫn cảm với thành phần thuốc.
    Tiền sử hen, mề đay, dị ứng aspirin/NSAIDs.
    Suy tim sung huyết (NYHA II-IV). Tăng huyếp áp liên tục > 140/90mmHg chưa được kiểm soát đầy đủ.
    Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não đã được xác định (bao gồm mới phẫu thuật ghép bắc cầu động mạch vành hoặc tạo hình mạch máu).
    Child-Pugh ≥ 10 hoặc albumin huyết thanh < 25g/L. Loét dạ dày-tá tràng hoạt động, chảy máu tiêu hóa.
    Bệnh thận tiến triển nặng, ClCr < 30mL/phút.
    Không nên sử dụng ARCOXIA như liệu pháp kết hợp với NSAID khác.

    THẬN TRỌNG

    Vì nguy cơ tim mạch tăng theo liều & thời gian dùng chất ức chế chọn lọc COX-2, nên dùng thuốc thời gian ngắn nhất với liều thấp nhất có hiệu quả. Chất ức chế chọn lọc COX-2 không thay thế aspirin trong dự phòng tim mạch vì không có tác dụng trên tiểu cầu.

    Bệnh nhân có nguy cơ tim mạch rõ (tăng HA, tăng lipid máu, đái tháo đường, hút thuốc, dùng cùng lúc acid acetylsalicylic), có tình trạng mất nước đáng kể (bù nước trước khi sử dụng); tiền sử thủng, loét và xuất huyết tiêu hóa; > 65t., từng có cơn hen cấp, bị mề đay, viêm mũi trước đó do cảm ứng thuốc nhóm salicylates hoặc chất ức chế cyclooxygenase không chọn lọc, đang điều trị bệnh nhiễm trùng.

    Theo dõi giữ nước, phù, tăng huyết áp ở người đã có sẵn tình trạng giữ nước, tăng huyết áp, suy tim. Giám sát chức năng thận ở bệnh nhân giảm chức năng thận, suy tim mất bù, xơ gan đáng kể từ trước. Có thai: dùng trong 2 quý đầu nếu lợi ích vượt trội nguy cơ. Cho con bú: ngưng thuốc hoặc ngưng cho bú. Trẻ em: chưa xác lập tính an toàn và hiệu quả.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Giảm tiểu cầu. Phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ/giả phản vệ bao gồm sốc. Tăng K huyết. Lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, ảo giác, trầm cảm, bồn chồn. Rối loạn vị giác, ngủ gà. Nhìn mờ. Suy tim sung huyết, hồi hộp/đánh trống ngực, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh. Cơn tăng huyết áp kịch phát. Co thắt phế quản. Đau bụng, loét miệng, loét đường tiêu hóa bao gồm thủng và xuất huyết, nôn, tiêu chảy. Viêm gan, chứng vàng da, tăng AST/ALT. Phù mạch, ngứa, ban đỏ, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, mề đay.

    TƯƠNG TÁC

    Rifampicin. Ethinylestradiol. Salbutamol đường uống, minoxidil. Azapropazon, phenylbutazon. Lithium, methotrezat, glycosid tim. ACEI, chẹn beta, ciclosporin, tacrolimus, thuốc lợi tiểu. Quinolon. Phenytoin, thuốc trị đái tháo đường sulfonylurea. NSAID khác. Corticosteroid, SSRIs, SNRI venlafaxin, clopidogrel, iloprost, erlotinib, sibutramin, rượu, bisphosphat, pentoxifyllin. Zidovudin. Ritonavir. Mifepriston.

    QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

    Hộp 4 vỉ x 7 viên nén tròn bao phim

    BẢO QUẢN

    Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C

    HẠN SỬ DỤNG

    36 tháng kể từ ngày sản xuất

    NHÀ SẢN XUẤT

    Công ty CP Dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM) – VIỆT NAM

    ban thuoc Magraxgia thuoc Magraxmua thuoc Magrax o dau, Thuốc Magrax, thuoc Magraxgiá thuốc Magrax bao nhiêuMagrax có tốt không, giá MagraxMagrax mua ở đâuMagrax giá bao nhiêuMagrax bán ở đâu, cách dùng Magrax, Magrax có tác dụng gì, tac dung phu cua thuoc MagraxMagrax gia bao nhieu, tac dung phu Magrax, mua thuoc Magrax o dau uy tin, cach dung Magrax, lieu dung Magrax, liều dùng Magrax

    error: Content is protected !!

    Chúng tôi Thiết kế website du lịch , Thiết kế website khách sạnThiết kế website nội thất, kiến trúc